HOME >
Incheon Port >
Hiện trạng bến cảng dành cho du khách >
International Passenger Terminal 1 >
Terminal 1 Status
International Passenger Terminal 1
Hiện trạng bến cảng dành cho du khách quốc tế số 1
- Tình hình chung (ngày bắt đầu hoạt động: 02/10/2000) Công ty xây dựng: Chính quyền cảng Incheon
- Đơn vị quản lý cơ sở hạ tầng: Trung tâm quản lý cơ sở hạ tầng cảng biển Incheon
- Đơn vị bảo an: Công ty bảo an cảng biển Incheon
- Tình hình cơ sở hạ tầng
- Vị trí khu đất: số 88 đường Yeonan-budu-ro, quận Jung-gu, Tp. Incheon (số 85-72, phường Hang-dong 7 ga)
- Diện tích khu đất: 34.888,00㎡ (Cơ sở hạ tầng bến cảng: 11.751,46㎡, không gian mặt biển: 22.213,54㎡)
- Diện tích xây dựng: 8.811,9㎡
- Khả năng cập bến và đường biển
- Phân loại: cầu tàu 1, 2, 3
- Loại tàu thủy: tàu chở ô tô (car ferry)
- Khả năng cập bến: 10.000 – 15.000 G/T
- Số công ty vận tải tàu biền: 6 Công ty
- Đường biển sử dụng: 6 đường
(Unit: ㎡)
Category | Terminal Building | Parking Building (Consignment Place) | Parking Fee Adjustment Office (Plaza) |
---|---|---|---|
B1 | 3,394.27 | - | - |
1st Fl. | 3,815.91 | 2,971.82 | 156.28 |
2nd Fl. | 4,171.47 | 2,016.23 | - |
3rd Fl. | 4,096.94 | 1,739.73 | - |
4th Fl. | 3,225.26 | - | - |
Total | 18,703.85 | 6,727.78 | 156.28 |
Total | Relevant Agencies | Passenger Ship Companies | Conveniences | Miscellaneous |
---|---|---|---|---|
38 | 12 | 6 | 17 | 3 |
Category | Target Vessel | Berthing Capacity | Number of Shipping Companies | Seaway |
---|---|---|---|---|
Wharf 1, 2, and 3 | Car Ferry | 10,000-15,000G/T | 6 | 6 |
Tình hình cầu tàu
- Cầu tàu 1: 10.000G/T (chiều dài: 224m, độ sâu: 7,5m, quy mô neo tàu: 1.800 pyeong (khoảng 5.940 ㎡))
- Cầu tàu 2: 15.000G/T (chiều dài: 243m, độ sâu: 9,5m, quy mô neo tàu: 6.000 pyeong (khoảng 19.800 ㎡))
- Cầu tàu 3: 15.000G/T (chiều dài: 220m, độ sâu: 9,5m, quy mô neo tàu: 4.300 pyeong (khoảng 19.814 ㎡))